Đọc nhanh: 意面 (ý diện). Ý nghĩa là: (Tw) xem 伊麵 | 伊面.
Ý nghĩa của 意面 khi là Danh từ
✪ (Tw) xem 伊麵 | 伊面
(Tw) see 伊麵|伊面 [yī miàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意面
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 我会 料理 意大利 面
- Tôi biết nấu mì Ý.
- 他 按照 字面上 的 意思
- Anh ấy đã hiểu nó theo nghĩa đen.
- 有 意大利 面 吗
- Một số loại món ăn mì ống?
- 叩响 桌面 引人注意
- Gõ lên mặt bàn thu hút sự chú ý.
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 嚼舌
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.
- 面试官 故意 为难 应聘者
- Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 说闲话
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng nói xấu sau lưng.
- 他 的 意见 比较 片面
- Ý kiến của anh ấy khá phiến diện.
- 她 故意 躲避 与 我 见面
- Cô ấy cố tình tránh mặt tôi.
- 你 要是 对 我 有 什么 意见 , 不妨 当面 直说
- Nếu bạn có ý kiến gì với tôi, đừng ngần ngại mà hãy nói thẳng ra.
- 他 对 面试 结果 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với kết quả phỏng vấn.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 注意 正面 的 材料 , 也 要 注意 侧面 和 反面 的 材料
- chú ý những tài liệu chính yếu về nó, cũng cần chú ý những tài liệu về những khía cạnh của nó và những tài liệu mặt trái.
- 这家 牛肉面 馆 用料 实在 , 口味 独特 , 所以 生意 十分 兴隆
- Quán bún bò này sử dụng nguyên liệu thật và hương vị độc đáo nên việc kinh doanh rất phát đạt.
- 而是 像 意大利 面 和 氢气
- Đó là mì Ý và hydro.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
- 孩子 们 最 喜欢 吃 意大利 面条
- Bọn trẻ thích nhất ăn mỳ Ý.
- 他们 愿意 面对 孤独
- Bọn họ sẵn sàng đối mặt với cô đơn.
- 你 要 倾听 下面 的 意见
- Bạn cần lắng nghe ý kiến cấp dưới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 意面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
面›