意第绪语 yì dì xù yǔ

Từ hán việt: 【ý đệ tự ngữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "意第绪语" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ý đệ tự ngữ). Ý nghĩa là: Tiếng Yiddish.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 意第绪语 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 意第绪语 khi là Danh từ

Tiếng Yiddish

Yiddish language

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意第绪语

  • - 思绪 sīxù 偶尔 ǒuěr zhuó luàn

    - Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.

  • - 贝尔 bèiěr shì 意大利人 yìdàlìrén

    - Alexander Graham Bell là người Ý?

  • - 意大利语 yìdàlìyǔ shì de 母语 mǔyǔ

    - Tiếng Ý là tiếng mẹ đẻ của tôi.

  • - 他会 tāhuì shuō 意大利语 yìdàlìyǔ

    - Cô ấy biết nói tiếng Ý.

  • - 语意 yǔyì 深长 shēncháng

    - lời nói mang

  • - 这门 zhèmén 语言 yǔyán hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Loại ngôn ngữ này rất thú vị.

  • - 动差 dòngchà 任意 rènyì 变量 biànliàng de 正整数 zhèngzhěngshù 功效 gōngxiào de 期望值 qīwàngzhí 第一个 dìyígè 矩是 jǔshì 分配 fēnpèi de 平均数 píngjūnshù

    - 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.

  • - 语法 yǔfǎ de 功能 gōngnéng shì 表达 biǎodá 意思 yìsī

    - Chức năng của ngữ pháp là biểu đạt ý nghĩa.

  • - 民意测验 mínyìcèyàn 表明 biǎomíng 拥护 yōnghù 社会党 shèhuìdǎng de 情绪高涨 qíngxùgāozhǎng

    - Các cuộc khảo sát dư luận cho thấy tình hình ủng hộ Đảng Xã hội tăng cao.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī 我们 wǒmen néng 继续 jìxù yòng 汉语 hànyǔ ma

    - Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?

  • - 第二场 dìèrchǎng zuì 有意思 yǒuyìsī

    - Cảnh hai rất thú vị.

  • - 不许 bùxǔ shuō 假冒 jiǎmào de 意大利语 yìdàlìyǔ

    - Không phải bằng tiếng Ý giả.

  • - 认为 rènwéi 沉默不语 chénmòbùyǔ 就是 jiùshì 同意 tóngyì le

    - Tôi nghĩ rằng sự im lặng của cô ấy là đồng ý rồi.

  • - 这个 zhègè 成语 chéngyǔ de 意思 yìsī shì 什么 shénme

    - Ý nghĩa của thành ngữ này là gì?

  • - 第一 dìyī yào 注意安全 zhùyìānquán 其次 qícì shì 工作 gōngzuò

    - Đầu tiên cần chú ý an toàn, sau đó là làm việc.

  • - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 语言不通 yǔyánbùtōng 只好 zhǐhǎo yòng 手势 shǒushì 其他 qítā 方法 fāngfǎ lái 表达 biǎodá 心意 xīnyì

    - chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.

  • - 第二次世界大战 dìèrcìshìjièdàzhàn 以德 yǐdé 三个 sāngè 法西斯 fǎxīsī 国家 guójiā de 失败 shībài ér 告终 gàozhōng

    - đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.

  • - 欣赏 xīnshǎng 富有诗意 fùyǒushīyì de 话语 huàyǔ

    - Tôi ngưỡng mộ những lời nói tràn đầy thi vị của anh ấy.

  • - 同意 tóngyì bìng 支持 zhīchí 你们 nǐmen 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tôi đồng ý và sẽ ủng hộ các bạn học tiếng Trung.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 意第绪语

Hình ảnh minh họa cho từ 意第绪语

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意第绪语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đệ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNLH (竹弓中竹)
    • Bảng mã:U+7B2C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:フフ一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJKA (女一十大日)
    • Bảng mã:U+7EEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao