Đọc nhanh: 愁郁 (sầu úc). Ý nghĩa là: u sầu; sầu muộn; ưu tư.
Ý nghĩa của 愁郁 khi là Động từ
✪ u sầu; sầu muộn; ưu tư
忧郁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愁郁
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 那片 森林 苍郁
- Khu rừng đó rậm rạp.
- 葱郁 的 松树 林
- rừng thông xanh um.
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 不愁吃 来 不愁穿
- Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
- 终天 发愁
- buồn rầu suốt ngày
- 多愁善感
- đa sầu đa cảm.
- 面容 忧愁
- vẻ mặt buồn rầu.
- 面 带 愁容
- nét mặt đầy vẻ lo lắng.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 孩子 把 我 愁 死 了
- Con cái làm tôi lo chết mất.
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 他 正为 学费 发愁
- Anh ấy đang lo lắng về học phí.
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愁郁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愁郁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愁›
郁›