Đọc nhanh: 情知 (tình tri). Ý nghĩa là: biết rõ; biết rõ rằng. Ví dụ : - 详情知悉 hiểu tình hình cụ thể; biết tình hình cụ thể.
Ý nghĩa của 情知 khi là Động từ
✪ biết rõ; biết rõ rằng
明明知道
- 详情 知悉
- hiểu tình hình cụ thể; biết tình hình cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情知
- 详情 知悉
- hiểu tình hình cụ thể; biết tình hình cụ thể.
- 我会 告知 你 详细情况
- Tôi sẽ báo cho bạn tình hình chi tiết.
- 知情不报
- hiểu rõ tình hình mà không báo
- 知情人
- người hiểu rõ tình hình
- 快去 禀知 老爷 情况
- Mau đi bẩm báo tình hình cho lão gia.
- 我 只 知道 个 轮廓 , 详情 并 不 清楚
- tôi chỉ biết khái quát thôi, chứ còn chi tiết thì hoàn toàn không được rõ.
- 我 尚且 不 知道 详情 , 何况 你
- Tôi còn chưa biết chi tiết, huống chi là bạn.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
- 这件 事情 太 出人意料 了 , 以至于 我 一时 不 知道 说 什么 好
- Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn
- 方才 的 情形 , 他 都 知道 了
- tình hình lúc nãy anh ấy đã biết cả rồi.
- 你 为 他 操心 , 他会知 你 的 情 的
- anh lo lắng cho anh ấy, anh ấy rất cảm ơn anh.
- 我 大致 知道 你 说 的 事情
- Tôi đại khái biết chuyện mà bạn nói.
- 我们 简直 不 知道 怎样 答谢 你们 的 热情 招待
- chúng tôi không biết làm sao để đền đáp sự tiếp đãi nồng nhiệt của các bạn.
- 他 的 知识 很 丰富 , 什么 事情 都 能 说 的 头头是道
- Kiến thức anh ấy rất phong phú, chuyện gì cũng nói rất rõ ràng.
- 你 是 个 中人 , 当然 知深 内情
- Anh là người trong cuộc, ắt hẳn biết rõ nội tình.
- 他 知道 的 事情 很多
- Những việc anh ấy biết thì rất nhiều.
- 旁人 都 知道 这件 事情
- Người khác đều biết chuyện này.
- 以后 的 事情 谁 也 不 知道
- Chuyện của sau này không ai biết được.
- 详情 我 都 知道 了 , 何须 再说
- Tình hình cụ thể tôi đã biết rồi, không cần phải nói nữa.
- 你 知悉 情况 了 吗 ?
- Bạn đã biết rõ tình hình chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
知›