情知 qíng zhī

Từ hán việt: 【tình tri】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "情知" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tình tri). Ý nghĩa là: biết rõ; biết rõ rằng. Ví dụ : - hiểu tình hình cụ thể; biết tình hình cụ thể.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 情知 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 情知 khi là Động từ

biết rõ; biết rõ rằng

明明知道

Ví dụ:
  • - 详情 xiángqíng 知悉 zhīxī

    - hiểu tình hình cụ thể; biết tình hình cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情知

  • - 详情 xiángqíng 知悉 zhīxī

    - hiểu tình hình cụ thể; biết tình hình cụ thể.

  • - 我会 wǒhuì 告知 gàozhī 详细情况 xiángxìqíngkuàng

    - Tôi sẽ báo cho bạn tình hình chi tiết.

  • - 知情不报 zhīqíngbùbào

    - hiểu rõ tình hình mà không báo

  • - 知情人 zhīqíngrén

    - người hiểu rõ tình hình

  • - 快去 kuàiqù 禀知 bǐngzhī 老爷 lǎoye 情况 qíngkuàng

    - Mau đi bẩm báo tình hình cho lão gia.

  • - zhǐ 知道 zhīdào 轮廓 lúnkuò 详情 xiángqíng bìng 清楚 qīngchu

    - tôi chỉ biết khái quát thôi, chứ còn chi tiết thì hoàn toàn không được rõ.

  • - 尚且 shàngqiě 知道 zhīdào 详情 xiángqíng 何况 hékuàng

    - Tôi còn chưa biết chi tiết, huống chi là bạn.

  • - 事情 shìqing 来得 láide 这么 zhème 突兀 tūwù 使 shǐ 简直 jiǎnzhí 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing tài 出人意料 chūrényìliào le 以至于 yǐzhìyú 一时 yīshí 知道 zhīdào shuō 什么 shénme hǎo

    - Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn

  • - 方才 fāngcái de 情形 qíngxing dōu 知道 zhīdào le

    - tình hình lúc nãy anh ấy đã biết cả rồi.

  • - wèi 操心 cāoxīn 他会知 tāhuìzhī de qíng de

    - anh lo lắng cho anh ấy, anh ấy rất cảm ơn anh.

  • - 大致 dàzhì 知道 zhīdào shuō de 事情 shìqing

    - Tôi đại khái biết chuyện mà bạn nói.

  • - 我们 wǒmen 简直 jiǎnzhí 知道 zhīdào 怎样 zěnyàng 答谢 dáxiè 你们 nǐmen de 热情 rèqíng 招待 zhāodài

    - chúng tôi không biết làm sao để đền đáp sự tiếp đãi nồng nhiệt của các bạn.

  • - de 知识 zhīshí hěn 丰富 fēngfù 什么 shénme 事情 shìqing dōu néng shuō de 头头是道 tóutóushìdào

    - Kiến thức anh ấy rất phong phú, chuyện gì cũng nói rất rõ ràng.

  • - shì 中人 zhōngrén 当然 dāngrán 知深 zhīshēn 内情 nèiqíng

    - Anh là người trong cuộc, ắt hẳn biết rõ nội tình.

  • - 知道 zhīdào de 事情 shìqing 很多 hěnduō

    - Những việc anh ấy biết thì rất nhiều.

  • - 旁人 pángrén dōu 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn 事情 shìqing

    - Người khác đều biết chuyện này.

  • - 以后 yǐhòu de 事情 shìqing shuí 知道 zhīdào

    - Chuyện của sau này không ai biết được.

  • - 详情 xiángqíng dōu 知道 zhīdào le 何须 héxū 再说 zàishuō

    - Tình hình cụ thể tôi đã biết rồi, không cần phải nói nữa.

  • - 知悉 zhīxī 情况 qíngkuàng le ma

    - Bạn đã biết rõ tình hình chưa?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 情知

Hình ảnh minh họa cho từ 情知

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao