Đọc nhanh: 悬揣 (huyền suỷ). Ý nghĩa là: suy đoán; phỏng đoán.
Ý nghĩa của 悬揣 khi là Động từ
✪ suy đoán; phỏng đoán
猜想;揣测
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬揣
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 不揣冒昧
- không sợ mạo muội.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 口若悬河 , 滔滔不绝
- miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.
- 她 一直 揣摩 这件 事情
- Cô ấy vẫn luôn nghiền ngẫm về việc này.
- 大家 一起 揣摩 解题 思路
- Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.
- 他 揣着 钱包
- Anh ấy cất ví tiền trong áo.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 天花板 悬着 一把 风扇
- Trần nhà treo một chiếc quạt.
- 悬赏 寻人
- treo giải tìm người
- 把 腕子 悬 起来
- Nhấc cao cổ tay lên.
- 把 孩子 揣 在 怀里
- Ôm đứa bé vào trong lòng.
- 陡壁悬崖
- vách núi dựng đứng; vách núi sừng sững.
- 悬崖 削壁
- vách núi cao dựng đứng
- 悬崖绝壁
- vách treo dốc đứng
- 悬崖峭壁
- vách núi cao dựng đứng.
- 悬崖峭壁 耸立
- Vách đá dựng đứng cao vút.
- 悬灯结彩
- treo đèn kết hoa.
- 不要 随意 悬揣 他人 想法
- Đừng tùy tiện suy đoán suy nghĩ của người khác.
- 悬疑片 中 的 建立 起来 的 张力 可以 在 一个 很 好 的 喜剧 场景 中 释放
- Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悬揣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悬揣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悬›
揣›