Đọc nhanh: 悬停 (huyền đình). Ý nghĩa là: để di chuột (máy bay trực thăng, chuột máy tính, v.v.).
Ý nghĩa của 悬停 khi là Động từ
✪ để di chuột (máy bay trực thăng, chuột máy tính, v.v.)
to hover (helicopter, computer mouse etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬停
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 悬赏缉拿
- treo giải tìm bắt
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 俄顷 雨 就 停 了
- Phút chốc mưa đã tạnh.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 妈妈 总爱 唠 不停
- Mẹ luôn thích nói lảm nhảm không ngừng.
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 她 看着 那 只 可爱 的 小猫 , 笑 得 不停
- Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.
- 停电 阻碍 了 生产
- Mất điện cản trở sản xuất.
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 还 没住 消停 就 走 了
- chưa yên đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悬停
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悬停 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
悬›