Đọc nhanh: 患有 (hoạn hữu). Ý nghĩa là: bị đau khổ với, hợp đồng (một căn bệnh), phải chịu đựng.
Ý nghĩa của 患有 khi là Động từ
✪ bị đau khổ với
to be afflicted with
✪ hợp đồng (một căn bệnh)
to contract (an illness)
✪ phải chịu đựng
to suffer from
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 患有
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 白内障 患者 , 有 的 可以 经过 手术 复明
- người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.
- 她 患有 抑郁症
- Cô ấy mắc bệnh trầm cảm.
- 有备无患
- đã có phòng bị thì không có tai hoạ
- 他 患有 阳痿
- Anh ấy mắc chứng liệt dương.
- 这里 常常 有 水患
- Ở đây thường xuyên có lũ lụt.
- 她 总是 有备无患
- Cô ấy luôn phòng bị trước để tránh rủi ro.
- 这栋 楼有 很多 隐患
- Tòa nhà này có nhiều mối nguy hiểm tiềm ẩn.
- 婴儿 患有 轻微 黄疸
- Em bé mắc bệnh vàng da nhẹ.
- 工厂 有 很多 火险 隐患
- Nhà máy có nhiều nguy cơ cháy nổ.
- 加强防卫 才能 有备无患
- Chỉ bằng cách tăng cường phòng thủ, chúng ta mới có thể tránh được tai họa.
- 他 64 岁 时 被 诊断 患有 糖尿病
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường ở tuổi 64.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 患有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 患有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm患›
有›