bèi

Từ hán việt: 【bội.bột】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bội.bột). Ý nghĩa là: trái lại; tương phản; ngược lại; trái ngược, sai trái; trái với đạo lý; bậy; hoang đường. Ví dụ : - không hề trái ngược. - xằng bậy, hoang đường

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trái lại; tương phản; ngược lại; trái ngược

相反;违反

Ví dụ:
  • - 并行不悖 bìngxíngbùbèi

    - không hề trái ngược

sai trái; trái với đạo lý; bậy; hoang đường

违背道理;错误

Ví dụ:
  • - 悖谬 bèimiù

    - xằng bậy, hoang đường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 悖谬 bèimiù

    - xằng bậy, hoang đường

  • - 并行不悖 bìngxíngbùbèi

    - không hề trái ngược

  • - 表里不一 biǎolǐbùyī 言行相悖 yánxíngxiāngbèi

    - Lời nói và việc làm không nhất quán, có sự tương phản

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 悖

Hình ảnh minh họa cho từ 悖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Bèi , Bó
    • Âm hán việt: Bội , Bột
    • Nét bút:丶丶丨一丨丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PJBD (心十月木)
    • Bảng mã:U+6096
    • Tần suất sử dụng:Trung bình