Đọc nhanh: 悔之已晚 (hối chi dĩ vãn). Ý nghĩa là: quá muộn để xin lỗi.
Ý nghĩa của 悔之已晚 khi là Thành ngữ
✪ quá muộn để xin lỗi
too late to be sorry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悔之已晚
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 我 想 早恋 , 但是 已经 晚 了
- Tôi muốn yêu sớm, nhưng đã quá muộn rồi
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 殉葬 习俗 古已有之
- Tục tuẫn táng có từ thời cổ đại.
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 悔恨 不已
- ân hận hoài
- 他 已 表示 愿意 悔改
- nó đã muốn hối cải rồi.
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 曾经 的 一念之差 , 令 他 追悔莫及
- Quá khứ chênh vênh khiến anh tiếc nuối cũng muộn màng.
- 跟 妈妈 吵架 之后 , 我 后悔 得 不得了
- Cãi nhau với mẹ xong, tôi vô cùng hối hận.
- 这个 决定 可能 会 让你在 有生之年 都 追悔莫及
- Đây là một quyết định có thể khiến bạn hối hận suốt đời.
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 已经 很晚 了 , 他 硬 要 出门
- Đã muộn rồi, anh ta nhất quyết muốn ra ngoài.
- 已经 晚上 了
- Đã tối rồi.
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 储君之 位 已 确定
- Vị trí thái tử đã được xác định.
- 对 陈旧 、 滞销 或 损坏 之 货品 已 作出 适当 拨备
- Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悔之已晚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悔之已晚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
已›
悔›
晚›