Đọc nhanh: 恶凶凶 (ác hung hung). Ý nghĩa là: hung dữ.
Ý nghĩa của 恶凶凶 khi là Tính từ
✪ hung dữ
fierce
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶凶凶
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 韦伯 不 可能 是 凶手
- Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.
- 捉拿凶手
- truy bắt hung thủ
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 凶手 不 可能
- Nó sẽ gần như không thể
- 凶神恶煞
- hung thần ác nghiệt
- 老师 凶 了 我 一顿
- Giáo viên mắng tôi một trận.
- 巴瑞 却 拒绝 罢休 除非 找到 真凶
- Barry không chịu nghỉ ngơi cho đến khi tìm ra thủ phạm.
- 休咎 ( 吉凶 )
- lành dữ.
- 那些 土匪 非常 凶恶
- Những tên thổ phỉ rất tàn ác.
- 这 老虎 特别 凶恶
- Con hổ này rất hung dữ.
- 那 只 狼 十分 凶恶
- Con sói đó rất hung dữ.
- 行凶作恶
- hành hung gây tội ác
- 山里 有群 凶恶 胡子
- Trong rừng có một nhóm thổ phỉ hung ác.
- 凶恶 的 面目
- mặt mũi hung ác; mặt mày hung ác.
- 那个 囚 很 凶恶
- Tù nhân đó rất hung dữ.
- 青面 獠 ( 形容 面貌 凶恶 )
- mặt nanh ác.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 他 是 一个 残忍 而 凶恶 的 人
- Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恶凶凶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶凶凶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凶›
恶›