恭桶 gōng tǒng

Từ hán việt: 【cung dũng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恭桶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cung dũng). Ý nghĩa là: cái bô.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恭桶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 恭桶 khi là Danh từ

cái bô

马桶

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭桶

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - xiào zhe shuō 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."

  • - 既然 jìrán 邀请 yāoqǐng le 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.

  • - 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Cung hỉ phát tài.

  • - 汽油桶 qìyóutǒng

    - thùng xăng

  • - 马桶 mǎtǒng 水箱 shuǐxiāng 有点 yǒudiǎn 漏水 lòushuǐ

    - Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.

  • - 奥巴马 àobāmǎ huì tōng 白宫 báigōng 马桶 mǎtǒng ma

    - Barack Obama có mở cửa nhà vệ sinh trong nhà trắng không?

  • - 态度 tàidù 恭顺 gōngshùn

    - thái độ ngoan ngoãn.

  • - 态度 tàidù 恭谨 gōngjǐn

    - thái độ kính cẩn

  • - 前倨后恭 qiánjùhòugōng ( 形容 xíngróng 对人 duìrén 态度 tàidù 转变 zhuǎnbiàn 傲慢 àomàn )

    - trước ngạo mạn, sau cung kính.

  • - 打桶 dǎtǒng shuǐ shào shào 院子 yuànzi

    - lấy thùng nước vẩy sân.

  • - 前倨后恭 qiánjùhòugōng

    - trước ngạo mạn sau cung kính.

  • - 煤桶 méitǒng 堆在窿 duīzàilóng 门口 ménkǒu

    - đem thùng than xếp vào cửa hầm.

  • - zhǐ tǒng de 提梁 tíliáng ér hěn 牢固 láogù

    - Quai của cái xô đó rất chắc chắn.

  • - 小心 xiǎoxīn bié 手机 shǒujī diào jìn 马桶 mǎtǒng

    - Cẩn thận đừng làm rơi điện thoại vào bồn cầu.

  • - 寿宴 shòuyàn shàng 我们 wǒmen 恭祝 gōngzhù 爷爷 yéye 身体健康 shēntǐjiànkāng 多福 duōfú 多寿 duōshòu

    - Trong bữa tiệc sinh nhật, chúng tôi cầu chúc ông nội sức khỏe và trường thọ

  • - 恭喜 gōngxǐ 升职 shēngzhí

    - Chúc mừng thăng chức.

  • - 恭喜发财 gōngxǐfācái 红包 hóngbāo 拿来 nálái

    - Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.

  • - tǒng shuǐ hěn mǎn 晃荡 huàngdàng jiù 出来 chūlái le

    - thùng nước đầy quá, lắc lư một cái là tràn ra.

  • - 吊车 diàochē 一种 yīzhǒng 通常 tōngcháng 配有 pèiyǒu 联接 liánjiē zài 传送带 chuánsòngdài shàng de 吊桶 diàotǒng huò dòu 用来 yònglái 举起 jǔqǐ 材料 cáiliào

    - Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恭桶

Hình ảnh minh họa cho từ 恭桶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恭桶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Cung
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCP (廿金心)
    • Bảng mã:U+606D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Tǒng
    • Âm hán việt: Dõng , Dũng , Thũng
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNIB (木弓戈月)
    • Bảng mã:U+6876
    • Tần suất sử dụng:Cao