Đọc nhanh: 恝置 (kiết trí). Ý nghĩa là: thờ ơ; lạnh lùng; mặc nhiên; thản nhiên.
Ý nghĩa của 恝置 khi là Động từ
✪ thờ ơ; lạnh lùng; mặc nhiên; thản nhiên
淡然置之,不加理会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恝置
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 赞叹 不 置
- khen ngợi không thôi
- 恝然
- mặc nhiên; thản nhiên; thờ ơ; lạnh lùng.
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 难以置信
- khó tin
- 安置 移民
- sắp xếp dân di cư
- 他们 精心 安置 新 家
- Họ cẩn thận bố trí nhà mới.
- 眷属 已 安置 妥当
- Các thành viên trong gia đình đã được sắp xếp thỏa đáng.
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 把 伤员 安置 在 农家 住宿
- Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.
- 工人 整齐 安置 桌椅
- Công nhân thu xếp bàn ghế ngay ngắn.
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 政府 妥善安置 灾民
- Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.
- 村民 们 不得不 滞留 在 安置 点
- Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.
- 难民 暂时 安置 在 一座 旧 军营 里
- Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恝置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恝置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恝›
置›