Hán tự: 恍
Đọc nhanh: 恍 (hoảng). Ý nghĩa là: bừng tỉnh; tỉnh, dường như; hình như; phảng phất; giống như; khác nào. Ví dụ : - 恍悟 tỉnh ngộ. - 恍如隔世 dường như đã mấy đời
✪ bừng tỉnh; tỉnh
恍然
- 恍悟
- tỉnh ngộ
✪ dường như; hình như; phảng phất; giống như; khác nào
仿佛 (与''如、若''等连用)
- 恍如隔世
- dường như đã mấy đời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恍
- 恍如隔世
- dường như đã mấy đời
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 画面 恍惚 不 清楚
- Hình ảnh mơ hồ không rõ.
- 小 明 因为 生病 而 恍惚
- Tiểu Minh ngẩn ngơ vì bị ốm.
- 恍然大悟
- tỉnh ngộ
- 恍然大悟
- bừng tỉnh.
- 他 恍惚 地记 不起 细节
- Anh ấy mang máng không nhớ chi tiết.
- 恍悟
- tỉnh ngộ
- 就 在 那时 我 恍然大悟
- Chính tại lúc đó tôi đột ngột hiểu ra.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 我 恍然大悟 原来 是 这样
- Tôi đột ngột bừng tình, hóa ra là như vậy.
- 看着 蘑菇 慢慢 变淡 的 身影 刘云 恍然若失
- Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.
- 学生 在 考试 中 感到 恍惚
- Học sinh cảm thấy lơ đãng trong kỳ thi.
- 那些 恍惚 的 回忆 让 他 困扰
- Những ký ức mơ hồ làm anh ấy phiền lòng.
- 她 恍惚 的 眼神 让 人 担忧
- Ánh mắt mơ hồ của cô ấy khiến người khác lo lắng.
- 他 恍惚 地 看着 远方
- Anh ấy ngẩn ngơ nhìn về phía xa.
- 她 恍惚 地 听到 声音
- Cô ấy mơ hồ nghe thấy âm thanh.
- 医生 发现 病人 恍惚 不清
- Bác sĩ phát hiện bệnh nhân không tỉnh táo.
- 精神恍惚
- Ngẩn ngơ trong lòng.
- 我 恍惚 听见 他 回来 了
- Tôi nghe nói hình như anh ấy trở lại rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恍›