huǎng

Từ hán việt: 【hoảng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoảng). Ý nghĩa là: bừng tỉnh; tỉnh, dường như; hình như; phảng phất; giống như; khác nào. Ví dụ : - tỉnh ngộ. - dường như đã mấy đời

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

bừng tỉnh; tỉnh

恍然

Ví dụ:
  • - 恍悟 huǎngwù

    - tỉnh ngộ

dường như; hình như; phảng phất; giống như; khác nào

仿佛 (与''如、若''等连用)

Ví dụ:
  • - 恍如隔世 huǎngrúgéshì

    - dường như đã mấy đời

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 恍如隔世 huǎngrúgéshì

    - dường như đã mấy đời

  • - dāng 看到 kàndào 电视 diànshì 报道 bàodào shí 一下 yīxià jiù 恍然大悟 huǎngrándàwù le

    - Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.

  • - 画面 huàmiàn 恍惚 huǎnghū 清楚 qīngchu

    - Hình ảnh mơ hồ không rõ.

  • - xiǎo míng 因为 yīnwèi 生病 shēngbìng ér 恍惚 huǎnghū

    - Tiểu Minh ngẩn ngơ vì bị ốm.

  • - 恍然大悟 huǎngrándàwù

    - tỉnh ngộ

  • - 恍然大悟 huǎngrándàwù

    - bừng tỉnh.

  • - 恍惚 huǎnghū 地记 dìjì 不起 bùqǐ 细节 xìjié

    - Anh ấy mang máng không nhớ chi tiết.

  • - 恍悟 huǎngwù

    - tỉnh ngộ

  • - jiù zài 那时 nàshí 恍然大悟 huǎngrándàwù

    - Chính tại lúc đó tôi đột ngột hiểu ra.

  • - 一经 yījīng 解释 jiěshì jiù 恍然大悟 huǎngrándàwù

    - Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.

  • - 恍然大悟 huǎngrándàwù 原来 yuánlái shì 这样 zhèyàng

    - Tôi đột ngột bừng tình, hóa ra là như vậy.

  • - 看着 kànzhe 蘑菇 mógu 慢慢 mànmàn 变淡 biàndàn de 身影 shēnyǐng 刘云 liúyún 恍然若失 huǎngránruòshī

    - Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.

  • - 学生 xuésheng zài 考试 kǎoshì zhōng 感到 gǎndào 恍惚 huǎnghū

    - Học sinh cảm thấy lơ đãng trong kỳ thi.

  • - 那些 nèixiē 恍惚 huǎnghū de 回忆 huíyì ràng 困扰 kùnrǎo

    - Những ký ức mơ hồ làm anh ấy phiền lòng.

  • - 恍惚 huǎnghū de 眼神 yǎnshén ràng rén 担忧 dānyōu

    - Ánh mắt mơ hồ của cô ấy khiến người khác lo lắng.

  • - 恍惚 huǎnghū 看着 kànzhe 远方 yuǎnfāng

    - Anh ấy ngẩn ngơ nhìn về phía xa.

  • - 恍惚 huǎnghū 听到 tīngdào 声音 shēngyīn

    - Cô ấy mơ hồ nghe thấy âm thanh.

  • - 医生 yīshēng 发现 fāxiàn 病人 bìngrén 恍惚 huǎnghū 不清 bùqīng

    - Bác sĩ phát hiện bệnh nhân không tỉnh táo.

  • - 精神恍惚 jīngshénhuǎnghū

    - Ngẩn ngơ trong lòng.

  • - 恍惚 huǎnghū 听见 tīngjiàn 回来 huílai le

    - Tôi nghe nói hình như anh ấy trở lại rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恍

Hình ảnh minh họa cho từ 恍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Huǎng
    • Âm hán việt: Hoảng
    • Nét bút:丶丶丨丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PFMU (心火一山)
    • Bảng mã:U+604D
    • Tần suất sử dụng:Cao