Đọc nhanh: 总装 (tổng trang). Ý nghĩa là: công đoạn lắp ráp, lắp ráp hoàn chỉnh. Ví dụ : - 总装空间站 trạm không gian đã lắp ráp hoàn chỉnh.
Ý nghĩa của 总装 khi là Động từ
✪ công đoạn lắp ráp
把部件装配成总体的工序
✪ lắp ráp hoàn chỉnh
把部件装配成总体
- 总装 空间站
- trạm không gian đã lắp ráp hoàn chỉnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总装
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 总装 空间站
- trạm không gian đã lắp ráp hoàn chỉnh.
- 他 总 喜欢 装逼
- Anh ấy luôn thích làm màu.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 他 总是 装逼 , 不 愿意 展示 自己
- Anh ấy luôn giữ kẽ, không muốn thể hiện mình.
- 轿车 总装厂 定址 武汉
- xưởng chính lắp ráp xe con đặt địa điểm tại Vũ Hán.
- 尽管 她 贫穷 , 但 她 总想 装出 上流社会 阶层 的 样子
- Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.
- 他 总是 不懂装懂
- Anh ấy lúc nào cũng không hiểu mà làm ra vẻ hiểu.
- 他 总是 伪装 积极
- Anh ấy luôn làm ra vẻ tích cực.
- 他 总是 装得 很 懂
- Anh ấy luôn làm ra vẻ rất hiểu biết.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm总›
装›