Đọc nhanh: 怯阵 (khiếp trận). Ý nghĩa là: hồi hộp; sợ hãi; sợ sệt.
Ý nghĩa của 怯阵 khi là Động từ
✪ hồi hộp; sợ hãi; sợ sệt
临阵胆怯,也借指怯场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怯阵
- 民族 统一 阵线
- mặt trận dân tộc thống nhất.
- 一阵 剧痛
- Một cơn đau dữ dội.
- 他 说话 怯声怯气 的
- anh ấy nói năng luống cuống.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 坐守 阵地
- Cố thủ trận địa
- 固守 阵地
- cố thủ trận địa; quyết giữ trận địa
- 死守阵地
- Tử thủ trận địa; cố thủ trận địa.
- 外面 传来 阵阵 雷
- Bên ngoài truyền đến từng trận sấm.
- 阵地 前沿 危机 伏
- Trận địa phía trước ẩn chứa nguy hiểm.
- 堂堂之阵
- thế trận mạnh mẽ.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 革命 阵线
- trận tuyến cách mạng
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 压住 阵脚
- ổn định thế trận.
- 临阵磨枪
- lâm trận mới mài gươm; nước đến chân rồi mới nhảy.
- 上阵 杀敌
- ra trận giết giặc
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 休闲 时刻 享受 轻松 , 怎能 没有 零食 助阵
- Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怯阵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怯阵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怯›
阵›