急病 là gì?: 急病 (cấp bệnh). Ý nghĩa là: bệnh cấp tính.
Ý nghĩa của 急病 khi là Danh từ
✪ bệnh cấp tính
突然而来的严重的病症
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急病
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 这 病号 急诊
- Bệnh nhân này cần cấp cứu.
- 急性病
- bệnh nóng vội; hấp tấp
- 别着急 , 安心 养病
- Đừng lo lắng, hãy yên tâm nghỉ ngơi và chữa bệnh.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 她 的 病情 突然 急剧 恶化
- Bệnh tình của cô ấy đột ngột xấu đi.
- 最近 , 病例 急具 暴增 让 我们 都 很 担心
- Gần đây, số ca bệnh tăng đột biến khiến tất cả chúng ta đều lo lắng.
- 他 的 毛病 是 太 急躁
- Thói quen xấu của anh ấy là quá nóng vội.
- 病急乱投医
- bệnh nặng chạy chữa khắp nơi.
- 他 病情 急诊
- Tình trạng bệnh nhân cần cấp cứu.
- 他 病势 很革急
- Bệnh tình của anh ấy rất nguy kịch.
- 急性病 应该 赶快 医治
- Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.
- 急性病 是 最 危险 的 , 因为 这种 病 来时 毫无 征兆
- Bệnh cấp tính là nguy hiểm nhất vì nó đến mà không có bất kì một dấu hiệu nào.
- 每天 遇到 很多 急诊 病例
- Mỗi ngày gặp rất nhiều ca cấp cứu.
- 他 为 孩子 的 病 着急
- Anh lo lắng cho bệnh tình của con mình.
- 她 病 了 , 家人 心疼 不已
- Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 急病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm急›
病›