Đọc nhanh: 急待 (cấp đãi). Ý nghĩa là: cần làm ngay lập tức, cần gấp.
Ý nghĩa của 急待 khi là Động từ
✪ cần làm ngay lập tức
to need doing without delay
✪ cần gấp
to need urgently
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急待
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 把 他 当 亲兄弟 看待
- Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 这 病号 急诊
- Bệnh nhân này cần cấp cứu.
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 你 怎么 没 和 埃文 待 在 一起
- Tại sao bạn không ở với Evan?
- 他 焦急 地 等待 考试成绩
- Cô ấy sốt ruột muốn biết kết quả.
- 他 焦急 地 等待 考试成绩
- Anh ấy nóng lòng chờ kết quả thi.
- 他 焦急 地 等待 消息
- Anh ấy lo lắng chờ tin tức.
- 他 焦急 地 等待 消息
- Anh ấy lo lắng chờ đợi tin tức.
- 她 焦急 地 等待 着 消息
- Cô ấy lo lắng chờ đợi tin tức.
- 我 经历 了 焦急 的 等待
- Tôi từng trải qua sự chờ đợi lo âu.
- 你 还 真是 在 南美 待 太久 了
- Rõ ràng là bạn đã ở Nam Mỹ quá lâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 急待
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急待 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm待›
急›