Đọc nhanh: 思议 (tư nghị). Ý nghĩa là: hiểu, tưởng tượng.
Ý nghĩa của 思议 khi là Động từ
✪ hiểu
to comprehend
✪ tưởng tượng
to imagine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思议
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 姨妈 给 了 我 很多 建议
- Dì đã cho tôi nhiều lời khuyên.
- 他 的 提议 挺 沾 的 呀
- Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 思想 分野
- giới hạn tư tưởng.
- 他 在 会议 上 非常 矜持
- Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.
- 哇塞 , 真是 不可思议 !
- Ôi, thật không thể tin nổi!
- 赵老师 认为 这 很 不可思议 !
- Thầy Triệu cho rằng điều này thật khó tin!
- 这件 事 真是 不可思议 呃 !
- Chuyện này thật là không thể tin được ấy!
- 我 靠 , 这 也 太 不可思议 了 !
- Trời ơi, điều này thật không thể tin nổi!
- 这种 现象 太 神奇 、 太 不可思议 了 !
- Hiện tượng này thật kỳ diệu và khó tin!
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 思议
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
议›