Đọc nhanh: 思密达 (tư mật đạt). Ý nghĩa là: (nói đùa) một người Hàn Quốc, (tiếng lóng) (được sử dụng ở cuối câu để bắt chước giọng nói của người Hàn Quốc) (từ mượn từ động từ tiếng Hàn có đuôi "seumnida").
Ý nghĩa của 思密达 khi là Danh từ
✪ (nói đùa) một người Hàn Quốc
(jocularly) a Korean
✪ (tiếng lóng) (được sử dụng ở cuối câu để bắt chước giọng nói của người Hàn Quốc) (từ mượn từ động từ tiếng Hàn có đuôi "seumnida")
(slang) (used at the end of a sentence to mimic Korean speech) (loanword from Korean verb ending"seumnida")
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思密达
- 我 还是 选 《 阿凡 达 》
- Tôi thích điều đó hơn Avatar.
- 彤云密布
- mây đen dày đặc
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 我会 给 你 买 阿迪达斯
- Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 你 为什么 会 在 达拉斯
- Tại sao bạn thậm chí còn ở Dallas?
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 文思 缜密
- cấu tứ chặt chẽ tỉ mỉ.
- 她 的 诗 传达 思念
- Bài thơ của cô ấy bày tỏ nỗi nhớ.
- 思维 要 孔达些
- Tư duy phải thông suốt một tí.
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
- 言语 表达思想 感情
- Lời nói thể hiện tư tưởng và cảm xúc.
- 语法 的 功能 是 表达 意思
- Chức năng của ngữ pháp là biểu đạt ý nghĩa.
- 心理 工作 与 政治 思想 工作 是 密不可分 的 兄弟
- Công tác tâm lý và công tác chính trị tư tưởng là anh em không thể tách rời.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 思密达
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思密达 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm密›
思›
达›