Đọc nhanh: 心痛欲绝 (tâm thống dục tuyệt). Ý nghĩa là: chết điếng.
Ý nghĩa của 心痛欲绝 khi là Thành ngữ
✪ chết điếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心痛欲绝
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 心绞痛
- tim quặn đau.
- 悲痛欲绝
- đau buồn đến muốn chết đi.
- 内心 痛楚 万分
- trong lòng vô cùng đau khổ
- 十分 沉痛 的 心情
- nỗi lòng rất xót xa.
- 胸痛 可能 是 心脏病 的 症状
- Có thể là triệu chứng của bệnh tim khi cảm thấy đau ngực.
- 这种 伤害 令人 痛心
- Tổn thương này làm ta đau khổ.
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 随心所欲
- làm theo ý muốn.
- 暑假 到 了 , 终于 能 从心所欲 地玩 了
- Kỳ nghỉ hè đã đến và cuối cùng tôi cũng có thể chơi thỏa thích.
- 从心所欲
- tuỳ theo ý thích; muốn sao được vậy.
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 伤心欲绝 地 离开 了
- đau lòng tuyệt vọng mà rời đi rồi.
- 那豪 令人 深恶痛绝
- Kẻ chuyên quyền đó khiến người ta ghét cay ghét đắng.
- 马克 捶胸顿足 , 痛不欲生
- Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.
- 我们 感到痛苦 和 绝望
- Chúng tôi cảm thấy đau khổ và tuyệt vọng.
- 我 对 种族 偏见 深恶痛绝
- Tôi ghê tởm và căm ghét sự thiên vị chủng tộc.
- 心欲 小 , 志欲大
- Tâm cần nhỏ, chí cần lớn.
- 胆欲大而心 欲 小
- Mật phải lớn mà tâm phải nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心痛欲绝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心痛欲绝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
欲›
痛›
绝›