yàng

Từ hán việt: 【ưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ưởng). Ý nghĩa là: bất mãn; không hài lòng. Ví dụ : - vênh vang kiêu ngạo. - ấm ức không vui. - bất mãn không vui; bực bội không vui

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

bất mãn; không hài lòng

不服气,不满意

Ví dụ:
  • - 怏然 yàngrán 自足 zìzú

    - vênh vang kiêu ngạo

  • - 怏怏 yàngyàng 不快 bùkuài

    - ấm ức không vui

  • - 怏怏不乐 yàngyàngbùlè

    - bất mãn không vui; bực bội không vui

  • - 怏然 yàngrán 不悦 búyuè

    - trầm ngâm không vui

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 怏怏不乐 yàngyàngbùlè

    - bất mãn không vui; bực bội không vui

  • - 怏然 yàngrán 不悦 búyuè

    - trầm ngâm không vui

  • - 怏然 yàngrán 自足 zìzú

    - vênh vang kiêu ngạo

  • - 怏怏 yàngyàng 不快 bùkuài

    - ấm ức không vui

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怏

Hình ảnh minh họa cho từ 怏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Yàng
    • Âm hán việt: Ưởng
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PLBK (心中月大)
    • Bảng mã:U+600F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình