怎生 zěn shēng

Từ hán việt: 【chẩm sanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怎生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chẩm sanh). Ý nghĩa là: thế nào, tại sao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怎生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 怎生 khi là Phó từ

thế nào

how

tại sao

why

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎生

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 先生 xiānsheng zhù zài 附近 fùjìn

    - Anh Đồ sống ở gần đây.

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 哥哥 gēge 按摩 ànmó

    - Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - 半天 bàntiān 不做声 bùzuòshēng shì 生气 shēngqì le 还是 háishì 怎么着 zěnmezhāo

    - Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?

  • - 冬天 dōngtiān 脚生 jiǎoshēng 冻疮 dòngchuāng 怎么办 zěnmebàn

    - Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?

  • - xiǎng zài 约会 yuēhuì shí 牵手 qiānshǒu lǒu jiān 怎么 zěnme zuò 女生 nǚshēng cái 不会 búhuì 拒绝 jùjué

    - Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?

  • - 好端端 hǎoduānduān de 怎么 zěnme 生起 shēngqǐ 气来 qìlái le

    - đang yên lành thế, sao lại nổi giận rồi?

  • - 怎么 zěnme huì 知道 zhīdào 礼拜六 lǐbàiliù 生日 shēngrì

    - Làm sao bạn biết rằng sinh nhật của tôi là thứ bảy?

  • - 怎样 zěnyàng 办理 bànlǐ 出生 chūshēng 登记 dēngjì 补办 bǔbàn 出生 chūshēng 登记 dēngjì

    - Cách làm thủ tục khai sinh và đăng ký khai sinh

  • - duì 陌生人 mòshēngrén 感到 gǎndào 不怎么 bùzěnme 好奇 hàoqí

    - Anh ấy không mấy tò mò về người lạ.

  • - 怎么 zěnme 这么 zhème 生气 shēngqì

    - Sao anh ấy lại tức giận thế?

  • - 我来 wǒlái gěi 你们 nǐmen 讲述 jiǎngshù 事故 shìgù shì 怎样 zěnyàng 发生 fāshēng de

    - Hãy để tôi kể cho bạn nghe tai nạn đã xảy ra như thế nào.

  • - 一生 yīshēng 清白 qīngbái 怎么 zěnme huì yǒu 这样 zhèyàng de 儿子 érzi a

    - Tôi cả đời thanh bạch làm sao mà có người con trai như cậu chứ

  • - 夸奖 kuājiǎng 怎么 zěnme 生气 shēngqì le

    - Anh ấy khen cậu mà sao cậu lại tức giận?

  • - 未来 wèilái de 生活 shēnghuó huì shì 怎样 zěnyàng

    - Cuộc sống tương lai sẽ thế nào?

  • - 怎么 zěnme yòu 生气 shēngqì le

    - Cô ấy sao lại thức giận rồi.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怎生

Hình ảnh minh họa cho từ 怎生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怎生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zěn
    • Âm hán việt: Chẩm , Trẩm
    • Nét bút:ノ一丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSP (竹尸心)
    • Bảng mã:U+600E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao