忽饿 hū è

Từ hán việt: 【hốt ngã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "忽饿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 饿

Đọc nhanh: 饿 (hốt ngã). Ý nghĩa là: bóp bụng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 忽饿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 忽饿 khi là Động từ

bóp bụng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忽饿

  • - 这人 zhèrén 太拉忽 tàilǎhū 办事 bànshì 靠不住 kàobúzhù

    - người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.

  • - 忽然 hūrán 哈哈大笑 hāhādàxiào 起来 qǐlai

    - Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.

  • - 忽忽不乐 hūhūbùlè

    - không được như ý

  • - 常常 chángcháng ràng 孩子 háizi men 挨饿 áiè

    - Anh ấy thường bỏ đói bọn trẻ.

  • - 不仅 bùjǐn 饿 è hěn 饿 è

    - Không chỉ bạn đói, tôi cũng rất đói.

  • - 饿 è 肚肠 dùcháng

    - đói bụng

  • - 不怎么 bùzěnme 饿 è

    - Tôi không đói lắm.

  • - 别饿 biéè zhe

    - Đừng bỏ đói anh ấy.

  • - 饿得 èdé 两眼 liǎngyǎn 发花 fāhuā

    - đói hoa mắt

  • - hǎo 饿 è 我要 wǒyào 叫外卖 jiàowàimài

    - đói quá, tôi muốn gọi ship

  • - 现在 xiànzài 感觉 gǎnjué hěn 饿 è

    - Tôi bây giờ cảm thấy rất đói.

  • - 现在 xiànzài yòu yòu 饿 è

    - Bây giờ tôi vừa khát vừa đói.

  • - 人们 rénmen 挣扎 zhēngzhá zài 饥饿线 jīèxiàn

    - Mọi người đang vật lộn trên bờ đói khát.

  • - de 肚子饿 dǔziè le

    - Tôi đói bụng rồi.

  • - yīng yīng yīng 太饿 tàiè le

    - huhuhu, đói quá đi.

  • - 饿 è le suì mǎi chī de

    - Anh ấy đói rồi, thế là đi mua đồ ăn.

  • - 饥饿 jīè ràng 无法 wúfǎ 思考 sīkǎo

    - Đói bụng khiến anh ta không thể suy nghĩ.

  • - 有点 yǒudiǎn 饿 è le xiǎng 吃饭 chīfàn

    - Tôi hơi đói rồi, muốn ăn cơm.

  • - 那个 nàgè rén 饿 è 晕倒 yūndǎo le

    - Người đó đói đến mức ngất xỉu.

  • - 这条 zhètiáo chuán zài 海上 hǎishàng 忽悠 hūyou hěn 厉害 lìhai

    - Con tàu rung lắc mạnh trên biển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忽饿

Hình ảnh minh họa cho từ 忽饿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忽饿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hốt
    • Nét bút:ノフノノ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHP (心竹心)
    • Bảng mã:U+5FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 饿

    Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thực 食 (+7 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Ngã , Ngạ
    • Nét bút:ノフフノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHQI (弓女竹手戈)
    • Bảng mã:U+997F
    • Tần suất sử dụng:Cao