Từ hán việt: 【ngỗ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngỗ). Ý nghĩa là: ngang bướng; ngang ngược; gây gổ. Ví dụ : - 。 không gây gổ với người khác; không xích mích với ai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ngang bướng; ngang ngược; gây gổ

不顺从;不和睦

Ví dụ:
  • - rén

    - không gây gổ với người khác; không xích mích với ai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - rén

    - không gây gổ với người khác; không xích mích với ai.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忤

Hình ảnh minh họa cho từ 忤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngỗ
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POJ (心人十)
    • Bảng mã:U+5FE4
    • Tần suất sử dụng:Thấp