Đọc nhanh: 微胖 (vi phán). Ý nghĩa là: mập mập.
Ý nghĩa của 微胖 khi là Tính từ
✪ mập mập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微胖
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 这 孩子 胖胖的 、 大 眼睛 , 真叫人 怜爱
- đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 他 最近 有点 胖
- Anh ấy dạo gần này hơi béo.
- 我们 的 数学老师 长得 矮矮胖胖 的
- Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 他 是 一个 胖子
- Anh ấy là một người béo.
- 胖小子
- thằng bé bụ bẫm.
- 肥胖 男孩 有 肥胖症
- Những chàng trai béo có bệnh béo phì.
- 肥胖症
- bệnh béo phì
- 仔猪 胖乎乎
- Heo con béo ú.
- 这 孩子 很胖
- Em bé này thật bụ bẫm.
- 小明 被 奶奶 照顾 得 白白胖胖
- Tiểu Minh được bà nội chăm sóc nên mập mạp trắng trẻo..
- 我 姐姐 愣 说 我 胖
- Chị tôi cứ nói tôi béo.
- 他 胖得 像头 猪
- Anh ấy béo như con lợn.
- 这 只 猫 特别 胖
- Con mèo này béo ơi là béo.
- 他 现在 挺 胖 的
- Anh ấy bây giờ khá thảnh thơi.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 微胖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微胖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm微›
胖›