微积学 wéi jī xué

Từ hán việt: 【vi tí học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "微积学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi tí học). Ý nghĩa là: vi tích học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 微积学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 微积学 khi là Danh từ

vi tích học

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微积学

  • - 学会 xuéhuì le 运用 yùnyòng 公式 gōngshì 计算 jìsuàn 面积 miànjī

    - Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.

  • - 微微 wēiwēi 用于 yòngyú 科学 kēxué

    - Mi-crô-mi-crô được sử dụng trong khoa học.

  • - 科学家 kēxuéjiā 研究 yánjiū 微微 wēiwēi

    - Các nhà khoa học nghiên cứu mi-crô-mi-crô.

  • - 学校 xuéxiào 决定 juédìng kuò 图书馆 túshūguǎn de 面积 miànjī

    - Trường học quyết định mở rộng diện tích của thư viện.

  • - yòu shì 我们 wǒmen 应用 yìngyòng 微生物学 wēishēngwùxué 教授 jiàoshòu

    - Aka giáo sư vi sinh ứng dụng của chúng tôi.

  • - zài 班里 bānlǐ 总是 zǒngshì 积极主动 jījízhǔdòng 帮助 bāngzhù 同学 tóngxué

    - Anh luôn chủ động giúp đỡ các bạn trong lớp.

  • - cóng 一位 yīwèi 数学老师 shùxuélǎoshī de 家里 jiālǐ jiè dào 一本 yīběn 微积分 wēijīfēn

    - Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.

  • - 成岩 chéngyán 作用 zuòyòng zài 岩石 yánshí 转化 zhuǎnhuà 过程 guòchéng zhōng 沉积物 chénjīwù 发生 fāshēng 化学 huàxué 物理变化 wùlǐbiànhuà de 过程 guòchéng

    - Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.

  • - 我们 wǒmen de 学校 xuéxiào 面积 miànjī 很大 hěndà

    - Trường học của chúng tôi có diện tích rất lớn.

  • - 学者 xuézhě 积极 jījí 传播 chuánbō 孔子 kǒngzǐ 之道 zhīdào

    - Các học giả tích cực truyền bá đạo Khổng Tử..

  • - 微生物学 wēishēngwùxué 就是 jiùshì 研究 yánjiū 微小 wēixiǎo de 生物 shēngwù ma

    - Vi sinh học là nghiên cứu về những sinh vật sống nhỏ bé.

  • - 如果 rúguǒ 积极进取 jījíjìnqǔ 更加 gèngjiā 努力学习 nǔlìxuéxí jiù 会考 huìkǎo 不及格 bùjígé de

    - Nếu bạn không tích cực và cố gắng học hỏi, bạn sẽ không đạt được điểm đỗ.

  • - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 积蓄 jīxù 财富 cáifù

    - Chúng ta phải học cách tích góp của cải.

  • - 积极参与 jījícānyù 学校 xuéxiào de 活动 huódòng

    - Anh ấy tích cực tham gia hoạt động của trường.

  • - shì shuō 微量 wēiliàng 化学分析 huàxuéfēnxī ma

    - Ý bạn là phân tích dấu vết hóa học?

  • - 受害人 shòuhàirén 拳头 quántou shàng de 微量 wēiliàng 化学分析 huàxuéfēnxī

    - Tôi có bản phân tích hóa học dấu vết

  • - 那位 nàwèi 生物学家 shēngwùxuéjiā xiān 标本 biāoběn 染色 rǎnsè 然後再 ránhòuzài 通过 tōngguò 显微镜 xiǎnwēijìng 进行 jìnxíng 观察 guānchá

    - Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.

  • - duì 学习 xuéxí 非常 fēicháng 积极 jījí

    - Cô ấy rất tích cực trong việc học.

  • - 老师 lǎoshī men 积极 jījí 创新 chuàngxīn 教学模式 jiāoxuémóshì

    - Các giáo viên tích cực đổi mới phương pháp giảng dạy.

  • - 大学生 dàxuésheng 应该 yīnggāi duō 积累 jīlěi 经验 jīngyàn

    - Sinh viên nên tích lũy thêm nhiều kinh nghiệm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 微积学

Hình ảnh minh họa cho từ 微积学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微积学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao