得文 dé wén

Từ hán việt: 【đắc văn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "得文" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đắc văn). Ý nghĩa là: Devon (quận phía tây nam nước Anh).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 得文 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Devon (quận phía tây nam nước Anh)

Devon (county of southwest England)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得文

  • - 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 不配 bùpèi 得到 dédào 这个 zhègè

    - Clark và Owens không xứng đáng với điều này.

  • - 文件 wénjiàn duī 乱七八糟 luànqībāzāo

    - Giấy tờ xếp thành một đống lộn xộn.

  • - 文章 wénzhāng 写得 xiědé 干巴巴 gānbābā de 读着 dúzhe 引不起 yǐnbùqǐ 兴趣 xìngqù

    - bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.

  • - 巴金 bājīn de 散文 sǎnwén hěn 值得一看 zhídeyīkàn

    - Văn xuôi của Ba Kim (Ba Jin) rất đáng đọc

  • - 这篇 zhèpiān 作文 zuòwén 写得 xiědé 糟糕 zāogāo

    - Bài luận này được viết rất tệ.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 煞尾 shāwěi chù 显得 xiǎnde 有点 yǒudiǎn

    - Bài văn này phần cuối không hoàn chỉnh.

  • - 大火 dàhuǒ bèi 扑灭 pūmiè 这批 zhèpī 珍贵 zhēnguì de 文物 wénwù 得救 déjiù le

    - đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.

  • - 觉得 juéde 韩文 hánwén 一点儿 yīdiǎner 简单 jiǎndān

    - Tôi thấy tiếng Hàn một chút cũng không dễ.

  • - cóng 社区 shèqū 学院 xuéyuàn 成功 chénggōng 转学 zhuǎnxué de 学生 xuésheng yǒu 很大 hěndà de 机会 jīhuì 获得 huòdé 本科文凭 běnkēwénpíng

    - Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 写得 xiědé 比较 bǐjiào hǎo

    - Bài văn này viết khá hay

  • - 条文 tiáowén 规定 guīdìng 比较 bǐjiào 活动 huódòng

    - điều khoản quy định tương đối linh hoạt.

  • - 文章 wénzhāng yào xiě 清通 qīngtōng 必须 bìxū xià 一番 yīfān 苦功 kǔgōng

    - văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.

  • - 同学们 tóngxuémen dōu zài máng zhe xiě 毕业论文 bìyèlùnwén 怎么 zěnme 这么 zhème 沉得住气 chéndezhùqì

    - Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?

  • - 赵老师 zhàolǎoshī de 中文 zhōngwén 没得说 méideshuō

    - Tiếng Trung của thầy Triệu khỏi phải bàn.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng xiě hěn shùn

    - Bài văn này viết rất mạch lạc.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 写得 xiědé 不通 bùtōng

    - Bài văn này viết không trôi chảy.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 写得 xiědé 很空 hěnkōng

    - Bài viết này rất thiếu thiết thật.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng xiě hái 可以 kěyǐ

    - Bài văn này viết khá tốt.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng xiě hěn 片刻 piànkè

    - Bài viết này viết rất ngắn gọn.

  • - 文字 wénzì 枝蔓 zhīwàn 不得要领 bùděiyàolǐng

    - câu văn lộn xộn, không nói được điểm chủ yếu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 得文

Hình ảnh minh họa cho từ 得文

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao