Đọc nhanh: 得文 (đắc văn). Ý nghĩa là: Devon (quận phía tây nam nước Anh).
✪ Devon (quận phía tây nam nước Anh)
Devon (county of southwest England)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得文
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 文件 堆 得 乱七八糟
- Giấy tờ xếp thành một đống lộn xộn.
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 巴金 的 散文 很 值得一看
- Văn xuôi của Ba Kim (Ba Jin) rất đáng đọc
- 这篇 作文 写得 糟糕
- Bài luận này được viết rất tệ.
- 这 篇文章 煞尾 处 显得 有点 秃
- Bài văn này phần cuối không hoàn chỉnh.
- 大火 被 扑灭 , 这批 珍贵 的 文物 得救 了
- đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.
- 我 觉得 韩文 一点儿 也 不 简单
- Tôi thấy tiếng Hàn một chút cũng không dễ.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 这 篇文章 写得 比较 好
- Bài văn này viết khá hay
- 条文 规定 得 比较 活动
- điều khoản quy định tương đối linh hoạt.
- 文章 要 写 得 清通 , 必须 下 一番 苦功
- văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.
- 同学们 都 在 忙 着 写 毕业论文 , 你 怎么 这么 沉得住气 ?
- Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?
- 赵老师 的 中文 没得说
- Tiếng Trung của thầy Triệu khỏi phải bàn.
- 这 篇文章 写 得 很 顺
- Bài văn này viết rất mạch lạc.
- 这 篇文章 写得 不通
- Bài văn này viết không trôi chảy.
- 这 篇文章 写得 很空
- Bài viết này rất thiếu thiết thật.
- 这 篇文章 写 得 还 可以
- Bài văn này viết khá tốt.
- 这 篇文章 写 得 很 片刻
- Bài viết này viết rất ngắn gọn.
- 文字 枝蔓 , 不得要领
- câu văn lộn xộn, không nói được điểm chủ yếu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
文›