律吕 lǜlǚ

Từ hán việt: 【luật lữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "律吕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luật lữ). Ý nghĩa là: luật lữ (ống luật lữ, làm bằng trúc, dùng để hiệu chỉnh âm cao thấp trong âm nhạc, sau dùng từ'luật lữ' để gọi chung về âm luật).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 律吕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 律吕 khi là Danh từ

luật lữ (ống luật lữ, làm bằng trúc, dùng để hiệu chỉnh âm cao thấp trong âm nhạc, sau dùng từ'luật lữ' để gọi chung về âm luật)

古代用竹管制成的校正乐律的器具,以管的长短 (各管的管径相等) 来确定音的不同高度从低音管算 起,成奇数的六个管叫做'律';成偶数的六个管叫做'吕'后来用'律吕'作为音律的统称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 律吕

  • - 弟弟 dìdì shì 法律硕士 fǎlǜshuòshì

    - Em trai tôi là thạc sĩ luật.

  • - 法律 fǎlǜ shì 社会 shèhuì de 镜子 jìngzi

    - Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.

  • - 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù 律师 lǜshī

    - Anh trai là một luật sư giỏi.

  • - 菲律宾 fēilǜbīn 有个 yǒugè 供货商 gōnghuòshāng

    - Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines

  • - 周一 zhōuyī 菲律宾 fēilǜbīn 出差 chūchāi

    - Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.

  • - 爸爸 bàba huì shuō 菲律宾语 fēilǜbīnyǔ

    - Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.

  • - 日本 rìběn zài 菲律宾 fēilǜbīn 群岛 qúndǎo de 北面 běimiàn

    - Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.

  • - 强求 qiǎngqiú 一律 yīlǜ

    - Đòi hỏi giống nhau; đòi hỏi máy móc

  • - 合法 héfǎ de 夫妻 fūqī shòu 法律 fǎlǜ 保护 bǎohù

    - Các cặp vợ chồng hợp pháp được pháp luật bảo vệ.

  • - 定律 dìnglǜ

    - Định luật.

  • - 遵守 zūnshǒu 劳动纪律 láodòngjìlǜ

    - tuân thủ luật lệ lao động.

  • - 严守 yánshǒu 革命 gémìng 纪律 jìlǜ

    - Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng

  • - 健康 jiànkāng 在乎 zàihu 规律 guīlǜ 生活 shēnghuó

    - Sức khỏe phụ thuộc vào lối sống có quy luật.

  • - 千篇一律 qiānpiānyīlǜ

    - Bài nào cũng giống bài nào.

  • - 遗产 yíchǎn de 分配 fēnpèi 需要 xūyào 法律 fǎlǜ 程序 chéngxù

    - Việc phân chia di sản cần phải có quy trình pháp lý.

  • - 触犯 chùfàn 律条 lǜtiáo

    - phạm luật.

  • - 律师 lǜshī 正在 zhèngzài 处理 chǔlǐ 这个 zhègè 案件 ànjiàn

    - Luật sư đang xử lý vụ án này.

  • - 研究 yánjiū 律吕 lǜlǚ 很多年 hěnduōnián le

    - Anh ấy đã nghiên cứu luật lữ nhiều năm rồi.

  • - 六吕是 liùlǚshì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài de 音律 yīnlǜ 之一 zhīyī

    - Lục lữ là một trong những âm luật cổ đại của Trung Quốc.

  • - 这些 zhèxiē 人太 réntài 嚣张 xiāozhāng 不怕 bùpà 法律 fǎlǜ

    - Những người này quá lộng hành, không sợ pháp luật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 律吕

Hình ảnh minh họa cho từ 律吕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 律吕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Lǚ , Lǔ
    • Âm hán việt: , Lữ
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RR (口口)
    • Bảng mã:U+5415
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Luật
    • Nét bút:ノノ丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOLQ (竹人中手)
    • Bảng mã:U+5F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao