往例 wǎng lì

Từ hán việt: 【vãng lệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "往例" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vãng lệ). Ý nghĩa là: (thông thường) thực hành trong quá khứ, tiền lệ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 往例 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 往例 khi là Danh từ

(thông thường) thực hành trong quá khứ

(usual) practice of the past

tiền lệ

precedent

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往例

  • - 也许 yěxǔ 会举 huìjǔ 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè de 例子 lìzi

    - Có thể mang Kobe Bryant lên.

  • - 曾经 céngjīng bèi pài wǎng 达尔 dáěr 福尔 fúěr 苏丹 sūdān

    - Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.

  • - 飞往 fēiwǎng 纽约 niǔyuē de 飞机 fēijī 延误 yánwu le

    - Chuyến bay tới New York bị hoãn.

  • - 南无 nāmó 阿弥陀佛 ēmítuófó 愿得 yuàndé 往生 wǎngshēng

    - Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 新娘 xīnniáng yóu 家人 jiārén 送往 sòngwǎng 男家 nánjiā

    - Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 他们 tāmen 应名儿 yìngmíngér shì 亲戚 qīnqī 实际上 shíjìshàng 来往 láiwǎng

    - họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.

  • - 明天 míngtiān 启程 qǐchéng 前往 qiánwǎng 广州 guǎngzhōu

    - Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.

  • - 追思 zhuīsī 往事 wǎngshì

    - nhớ lại việc đã qua

  • - 从此 cóngcǐ 往后 wǎnghòu 不再 bùzài 抱怨 bàoyuàn le

    - Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.

  • - 这次 zhècì 没有 méiyǒu 例外 lìwài

    - Lần này không có ngoại lệ.

  • - 可以 kěyǐ gēn 这例 zhèlì 乳腺癌 rǔxiànái 病人 bìngrén

    - Bạn sẽ được với tôi về bệnh ung thư vú.

  • - 板凳 bǎndèng méi 放稳 fàngwěn zhè 头儿 tóuer 一压 yīyā 头儿 tóuer jiù wǎng shàng qiào

    - ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.

  • - 举个 jǔgè 例子 lìzi

    - Nêu ví dụ.

  • - 肥胖 féipàng de rén 往往 wǎngwǎng 比瘦 bǐshòu rén 血压高 xuèyāgāo

    - Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.

  • - 前往 qiánwǎng de 地方 dìfāng shì 新墨西哥州 xīnmòxīgēzhōu de 艾吉 àijí 伍德 wǔdé

    - Đi đến Mexico mới edgewood.

  • - 还是 háishì 一如既往 yìrújìwǎng de 爱用 àiyòng wǎn 盛饭 chéngfàn 盛菜 chéngcài

    - Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.

  • - dàn 我们 wǒmen 正往 zhèngwǎng 哈利法克斯 hālìfǎkèsī fēi

    - Nhưng chúng tôi sẽ đến Halifax.

  • - 学习 xuéxí shì 通往 tōngwǎng 成功 chénggōng de 路径 lùjìng

    - Học tập là con đường đến thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 往例

Hình ảnh minh họa cho từ 往例

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 往例 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMNN (人一弓弓)
    • Bảng mã:U+4F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao