tuàn

Từ hán việt: 【thoán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thoán). Ý nghĩa là: phán đoán; luận đoán. Ví dụ : - luận đoán hung kiết

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

phán đoán; luận đoán

论断;判断

Ví dụ:
  • - tuàn 凶吉 xiōngjí

    - luận đoán hung kiết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - tuàn 凶吉 xiōngjí

    - luận đoán hung kiết

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 彖

Hình ảnh minh họa cho từ 彖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+6 nét)
    • Pinyin: Tuàn
    • Âm hán việt: Thoán
    • Nét bút:フフ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VNMO (女弓一人)
    • Bảng mã:U+5F56
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp