Hán tự: 推
Đọc nhanh: 推 (thôi.suy). Ý nghĩa là: đẩy; đùn, xay, cắt; bào; xén; hớt. Ví dụ : - 她推了推他的肩膀。 Cô ấy đã đẩy vai anh ấy một chút.. - 他推着小车走在路上。 Anh ấy đẩy xe nhỏ đi trên đường.. - 我们用石头推豆子。 Chúng tôi dùng đá để xay đậu.
Ý nghĩa của 推 khi là Động từ
✪ đẩy; đùn
用手或借助其他东西向外或向前用力,使物体移动
- 她 推 了 推 他 的 肩膀
- Cô ấy đã đẩy vai anh ấy một chút.
- 他 推着 小车 走 在 路上
- Anh ấy đẩy xe nhỏ đi trên đường.
✪ xay
(推磨) 磨或 (推碾子) 碾 (粮食)
- 我们 用 石头 推 豆子
- Chúng tôi dùng đá để xay đậu.
- 我 每天 都 要 推 麦子
- Tôi phải xay lúa mì mỗi ngày.
✪ cắt; bào; xén; hớt
用工具贴着物体的表面向前剪或削
- 他 推平 这块 木板
- Anh ấy bào phẳng tấm gỗ này.
- 他 推掉 石头 棱角
- Anh ấy cắt đi các góc cạnh của đá.
✪ mở rộng; phát triển
推行;使开展
- 我们 要 推展 新 产品
- Chúng ta cần phát triển sản phẩm mới.
- 我们 要 推广 环保 理念
- Chúng ta cần mở rộng ý tưởng bảo vệ môi trường.
✪ suy ra; suy luận
推求
- 我们 可以 推求 出 答案
- Chúng ta có thể suy ra được đáp án.
- 我们 要 推求 真相
- Chúng ta cần suy luận ra sự thật.
✪ nhường; đùn đẩy; đổ; từ chối
辞让;不肯接受
- 他 推辞 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 我 不想 推辞 你 的 好意
- Tôi không muốn từ chối lòng tốt của bạn.
✪ khước từ; thoái thoát
推托
- 我们 不能 推脱 责任
- Chúng ta không thể khước từ trách nhiệm.
- 她 常常 推托 工作
- Cô ấy thường khước từ công việc.
✪ hoãn lại; trì hoãn; để chậm lại
推迟
- 会议 推 到 明天
- Hội nghị hoãn lại đến ngày mai.
- 约会 推 到 下周
- Cuộc hẹn trì hoãn đến tuần sau.
✪ tôn sùng; sùng bái
抬举;尊崇
- 我 推崇 他 的 才华
- Tôi tôn sùng tài năng của anh ấy.
- 她 推崇 这位 艺术家
- Cô ấy tôn sùng nghệ sĩ này.
✪ đề cử; bầu cử
推选;举荐
- 大家 推他 当 班长
- Mọi người đều đề cử anh ấy làm lớp trưởng.
- 老师 推选 我 参加 比赛
- Giáo viên đề cử tôi tham gia cuộc thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 他 推辞 了 这个 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời này.
- 他 推辞 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 推 及 各处
- mở rộng mọi nơi
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 她 推 了 推 他 的 肩膀
- Cô ấy đã đẩy vai anh ấy một chút.
- 竭诚 推戴
- chân thành suy tôn.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 我们 推迟 了 旅行 安排
- Chúng tôi đã hoãn kế hoạch du lịch.
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 照此类推
- cứ thế mà suy ra.
- 推 问 案情
- xét hỏi tình tiết vụ án.
- 推行 新 方案
- phổ biến phương án mới.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm推›