Từ hán việt: 【bật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bật). Ý nghĩa là: phụ trợ; giúp đỡ. Ví dụ : - đại thần phụ trợ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

phụ trợ; giúp đỡ

辅助

Ví dụ:
  • - 辅弼 fǔbì 大臣 dàchén

    - đại thần phụ trợ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 辅弼 fǔbì 大臣 dàchén

    - đại thần phụ trợ

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弼

Hình ảnh minh họa cho từ 弼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bật
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨フ一一フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMAN (弓一日弓)
    • Bảng mã:U+5F3C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình