Từ hán việt: 【phức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phức). Ý nghĩa là: bướng bỉnh; thất thường; gàn bướng; cố chấp.. Ví dụ : - ngang ngạnh cố chấp

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

bướng bỉnh; thất thường; gàn bướng; cố chấp.

乖戾; 执拗; 倔强固执, 不接受别人的意见

Ví dụ:
  • - 刚愎 gāngbì

    - ngang ngạnh cố chấp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 刚愎自用 gāngbìzìyòng

    - bảo thủ cố chấp

  • - 刚愎 gāngbì

    - ngang ngạnh cố chấp

  • - 刚愎自用 gāngbìzìyòng

    - bảo thủ cố chấp; ngang ngạnh cố chấp.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愎

Hình ảnh minh họa cho từ 愎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phức
    • Nét bút:丶丶丨ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:POAE (心人日水)
    • Bảng mã:U+610E
    • Tần suất sử dụng:Thấp