Đọc nhanh: 强心针 (cường tâm châm). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một phát súng vào tay, bắn tăng cường tim.
Ý nghĩa của 强心针 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) một phát súng vào tay
fig. a shot in the arm
✪ bắn tăng cường tim
heart-strengthening shot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强心针
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 她 勉强 捺 住 心头 的 怒火
- Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.
- 凯蒂 的 心脏 很 强壮
- Anh ấy có một trái tim khỏe mạnh.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 强烈 的 妒忌心
- sự đố kỵ đố kị mãnh liệt.
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 坚强 的 决心
- quyết tâm mạnh mẽ.
- 他 对 陌生人 有 很 强 的 戒心
- Anh ấy rất cảnh giác với người lạ.
- 成功 的 经验 会 增强 信心
- Kinh nghiệm thành công sẽ tăng cường sự tự tin.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
- 她 年龄 不 大 , 但 很 有 心机 , 原则性 也 很 强
- cô ấy còn trẻ nhưng rất biết suy tính, tính nguyên tắc cũng rất cao.
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
- 小明 的 优点 是 责任心 强
- Ưu điểm của Tiểu Minh là tính trách nghiệm cao.
- 孩子 有 很 强 的 好奇心
- Sự tò mò rất lớn ở trẻ em.
- 责任心 强 , 工作 就 做得好
- Tinh thần trách nhiệm cao, công tác sẽ tốt.
- 他 有 很 强 的 自尊心
- Anh ấy có lòng tự tôn rất mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强心针
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强心针 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm强›
⺗›
心›
针›