Đọc nhanh: 弹道导弹 (đạn đạo đạo đạn). Ý nghĩa là: Tên lửa đạn đạo.
Ý nghĩa của 弹道导弹 khi là Danh từ
✪ Tên lửa đạn đạo
1) 按作战使用分为战略弹道导弹和战术弹道导弹。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹道导弹
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 弹痕 遍地
- vết đạn khắp nơi
- 一 梭子 子弹
- một băng đạn.
- 荷枪实弹
- súng vác vai, đạn lên nòng
- 士兵 们 荷枪实弹 , 保卫 边境
- Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.
- 弹琴 阕
- đánh (gảy) một bài.
- 她 既会 弹钢琴 , 又 会 拉 小提琴
- Cô ấy biết chơi cả piano và violin.
- 远程 导弹
- tên lửa tầm xa.
- 短程 导弹
- đạn đạo tầm ngắn
- 子弹 碰到 一堵 墙 而 改变 其 弹道
- Viên đạn đã chạm vào một góc tường và thay đổi quỹ đạo của nó.
- 这 只 巨大 的 军舰 被 一枚 自动 寻 的 导弹 击中
- Con tàu chiến khổng lồ này đã bị một quả tên lửa tự động tìm đánh trúng.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 工作过度 会 导致 弹性疲乏 效率 降低
- Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.
- 他 是 前 陆军 导弹 操作员
- Anh ấy là cựu nhà điều hành tên lửa quân đội
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 我们 需要 回收 这些 导弹
- Chúng ta cần thu hồi các tên lửa này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弹道导弹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弹道导弹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm导›
弹›
道›