Đọc nhanh: 弯辊 (loan cổn). Ý nghĩa là: Trục cong.
Ý nghĩa của 弯辊 khi là Danh từ
✪ Trục cong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弯辊
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 泰山压顶 不 弯腰
- dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 将军 熟练地 弯弓
- Vị tướng đã giương cung một cách điêu luyện.
- 他 弯弓 准备 射箭
- Anh giương cung và chuẩn bị bắn.
- 转弯抹角
- quanh co; vòng vèo
- 把 这根 管子 弯成 弧
- Uốn ống này thành hình cung.
- 山坳 里 尽 是 些 曲曲弯弯的 羊肠小道
- trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
- 我 转弯抹角 呢
- Tôi nói loanh quanh ý mà.
- 那根 树枝 很 弯
- Cành cây kia rất cong.
- 爸爸 在 弯曲 水管
- Bố đang uốn cong ống nước.
- 水上 明亮 弯 月
- Trăng khuyết sáng rọi trên mặt nước
- 他 的 眉毛 有点 弯
- Lông mày của anh ấy hơi cong lên.
- 在 拐弯处 有 一个 商店
- Ở chỗ rẽ có một cửa hàng.
- 把 钢筋 弯曲 成 S 形
- Uốn thanh thép thành hình chữ S.
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 前面 拐弯 就是 超市
- Quẹo ở phía trước là đến siêu thị.
- 他 开车 时 不 喜欢 拐弯
- Anh ấy không thích rẽ khi lái xe.
- 有 意见 , 就 直截了当 地说 出来 , 不要 绕弯子
- có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弯辊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弯辊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弯›
辊›