Hán tự: 弁
Đọc nhanh: 弁 (biện.bàn.biền). Ý nghĩa là: mũ nam; nón đàn ông thời xưa, gần nhất; đặt ở gần nhất, phía trước nhất, võ biền; chiến; biện (chức quan võ cấp thấp ngày xưa). Ví dụ : - 武弁 võ biền. - 马弁 chiến mã
Ý nghĩa của 弁 khi là Danh từ
✪ mũ nam; nón đàn ông thời xưa
古时男子戴的帽子
✪ gần nhất; đặt ở gần nhất, phía trước nhất
放在最前面的
✪ võ biền; chiến; biện (chức quan võ cấp thấp ngày xưa)
旧时称低级武职
- 武弁
- võ biền
- 马弁
- chiến mã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弁
- 马弁
- chiến mã
- 武弁
- võ biền
Hình ảnh minh họa cho từ 弁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弁›