biàn

Từ hán việt: 【biện.bàn.biền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biện.bàn.biền). Ý nghĩa là: mũ nam; nón đàn ông thời xưa, gần nhất; đặt ở gần nhất, phía trước nhất, võ biền; chiến; biện (chức quan võ cấp thấp ngày xưa). Ví dụ : - võ biền. - chiến mã

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mũ nam; nón đàn ông thời xưa

古时男子戴的帽子

gần nhất; đặt ở gần nhất, phía trước nhất

放在最前面的

võ biền; chiến; biện (chức quan võ cấp thấp ngày xưa)

旧时称低级武职

Ví dụ:
  • - 武弁 wǔbiàn

    - võ biền

  • - 马弁 mǎbiàn

    - chiến mã

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 马弁 mǎbiàn

    - chiến mã

  • - 武弁 wǔbiàn

    - võ biền

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弁

Hình ảnh minh họa cho từ 弁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+2 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pán
    • Âm hán việt: Biền , Biện , Bàn
    • Nét bút:フ丶一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IT (戈廿)
    • Bảng mã:U+5F01
    • Tần suất sử dụng:Thấp