Đọc nhanh: 建党节 (kiến đảng tiết). Ý nghĩa là: Ngày thành lập CPC (ngày 1 tháng 7).
Ý nghĩa của 建党节 khi là Danh từ
✪ Ngày thành lập CPC (ngày 1 tháng 7)
CPC Founding Day (July 1st)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建党节
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 婆婆 给 了 我们 很多 建议
- Mẹ chồng đã đưa ra nhiều lời khuyên cho chúng tôi.
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 北 礵 岛 ( 都 在 福建 )
- đảo Bắc Sương (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 在野党
- đảng không nắm quyền
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 朋友 的 建议 启迪 了 我
- Lời khuyên của bạn bè đã gợi mở cho tôi.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 这 是 某 党派 选举 前 的 政治 广播节目
- Đây là chương trình phát thanh chính trị trước cuộc bầu cử của một đảng phái nào đó.
- 医生 建议 他 节食
- Bác sĩ khuyên anh ấy ăn kiêng.
- 西夏 是 党项族 建立 的
- Tây Hạ do tộc Đảng Hạng lập nên.
- 各 反对党 指责 修建 新 机场 是 浪费 纳税人 的 金钱
- Các đảng đối lập chỉ trích việc xây dựng sân bay mới là lãng phí tiền của người đóng thuế.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 建党节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 建党节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm党›
建›
节›