Đọc nhanh: 廉署 (liêm thự). Ý nghĩa là: Ủy ban độc lập ICAC chống tham nhũng, Hồng Kông.
Ý nghĩa của 廉署 khi là Danh từ
✪ Ủy ban độc lập ICAC chống tham nhũng, Hồng Kông
ICAC Independent Commission Against Corruption, Hong Kong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廉署
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 我 可 没 看到 你 男朋友 威廉 · 莎士比亚
- Tôi không thấy bạn trai của bạn William Shakespeare
- 操守 清廉
- phẩm hạnh thanh liêm
- 收费 低廉
- thu phí giá thấp.
- 她 负责 署 安排 会议
- Cô ấy chịu trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 威廉斯 堡 便利商店 被 抢
- Vụ cướp cửa hàng tiện lợi ở Williamsburg.
- 他们 部署 了 方案
- Họ đã sắp xếp phương án.
- 清廉 自持
- tự giữ mình; sống thanh liêm
- 为官 廉明
- làm quan thanh liêm.
- 清廉 的 官吏
- quan thanh liêm.
- 官署 里 有 很多 文件
- Trong cơ quan chính phủ có nhiều tài liệu.
- 白 葡萄 汽酒 是 廉价 的 香槟
- Rượu vang sủi bọt trắng là loại rượu sâm panh rẻ tiền.
- 我们 签署 了 契约
- Chúng tôi đã ký hợp đồng.
- 这 手机 看起来 很 廉价
- Chiếc điện thoại này trông rất rẻ tiền.
- 专员公署
- chuyên viên công sở.
- 廉正 无私
- liêm chính vô tư.
- 廉价 书
- sách hạ giá.
- 若 我 没有 真凭实据 可否 向 廉政公署 举报
- Nếu tôi không có bằng chứng xác thực, tôi có thể báo cáo với Ủy ban độc lập chống tham nhũng không
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 廉署
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 廉署 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm廉›
署›