Đọc nhanh: 廉俸 (liêm bổng). Ý nghĩa là: phụ cấp bổ sung trả cho các quan chức chính phủ trong triều đại nhà Thanh.
Ý nghĩa của 廉俸 khi là Danh từ
✪ phụ cấp bổ sung trả cho các quan chức chính phủ trong triều đại nhà Thanh
extra allowances paid to government officials in the Qing dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廉俸
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 我 可 没 看到 你 男朋友 威廉 · 莎士比亚
- Tôi không thấy bạn trai của bạn William Shakespeare
- 操守 清廉
- phẩm hạnh thanh liêm
- 收费 低廉
- thu phí giá thấp.
- 古代 官员 的 俸禄 有高有低
- Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.
- 威廉斯 堡 便利商店 被 抢
- Vụ cướp cửa hàng tiện lợi ở Williamsburg.
- 清廉 自持
- tự giữ mình; sống thanh liêm
- 为官 廉明
- làm quan thanh liêm.
- 清廉 的 官吏
- quan thanh liêm.
- 白 葡萄 汽酒 是 廉价 的 香槟
- Rượu vang sủi bọt trắng là loại rượu sâm panh rẻ tiền.
- 这 手机 看起来 很 廉价
- Chiếc điện thoại này trông rất rẻ tiền.
- 廉正 无私
- liêm chính vô tư.
- 廉价 书
- sách hạ giá.
- 这双鞋 很 廉价
- Đôi giày này rất rẻ tiền.
- 廉颇 负荆请罪 , 至今 传为美谈
- câu chuyện "Liêm Pha tự trói xin chịu tội" đến nay vẫn được mọi người ca ngợi.
- 我们 要 去 威廉斯 堡 玩
- Chúng tôi sẽ đến Williamsburg thuộc địa.
- 你 不想 去 威廉斯 堡
- Vậy bạn không muốn đến Williamsburg?
- 欢迎 来到 威廉斯 堡 餐厅
- Chào mừng đến với quán ăn Williamsburg.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 廉俸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 廉俸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俸›
廉›