Đọc nhanh: 废学 (phế học). Ý nghĩa là: nghỉ học; bỏ học (không tiếp tục học nữa). Ví dụ : - 中途废学 bỏ học nửa chừng
Ý nghĩa của 废学 khi là Động từ
✪ nghỉ học; bỏ học (không tiếp tục học nữa)
不再继续上学;辍学
- 中途 废学
- bỏ học nửa chừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废学
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 学生 们 废寝忘食 学习
- Học sinh quên ăn ngủ để học.
- 荒废 学业
- xao nhãng việc học
- 旷废学业
- lỡ việc học.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 中途 废学
- bỏ học nửa chừng
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 工作 与 学习 , 二者 不可偏废
- công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 废学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 废学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
废›