Đọc nhanh: 应县木塔 (ứng huyện mộc tháp). Ý nghĩa là: chùa gỗ Yingxian hoặc chùa Thích Ca gần Đại Đồng ở tỉnh Sơn Tây.
✪ chùa gỗ Yingxian hoặc chùa Thích Ca gần Đại Đồng ở tỉnh Sơn Tây
the Yingxian wooden pagoda or Sakyamuni Pagoda near Datong in Shanxi province
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应县木塔
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 这是 埃菲尔铁塔 吗
- Ou est Le tháp Eiffel?
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应县木塔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应县木塔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm县›
塔›
应›
木›