Đọc nhanh: 庇佑 (tí hữu). Ý nghĩa là: phù hộ; che chở.
Ý nghĩa của 庇佑 khi là Động từ
✪ phù hộ; che chở
保佑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庇佑
- 天佑 米特 · 罗姆尼
- Chúa phù hộ cho Mitt Romney.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 财神爷 保佑 你 发财
- Ngài Thần Tài phù hộ bạn phát tài.
- 护佑 一方
- bảo vệ một phía
- 包庇 贪污犯
- bao che kẻ tham ô
- 我 已经 请求 给予 你 政治 庇护 了
- Tôi đã đưa ra yêu cầu cấp phép tị nạn chính trị cho bạn.
- 上帝保佑 鹰嘴豆
- Chúa phù hộ cho đậu xanh.
- 他 祈求 神 的 庇佑
- Anh ấy cầu xin sự che chở của thần linh.
- 山岩 庇佑 小 村落
- Núi đá che chở ngôi làng nhỏ.
- 我们 不 应该 庇 他
- Chúng ta không nên bao che cho anh ấy.
- 父母 庇佑 着 孩子
- Cha mẹ che chở cho con.
- 这次 只能靠 祖先 庇佑
- Lần này chỉ có thể nhờ tổ tiên phù hộ.
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 妈妈 会 庇护 我 , 不让 我 受伤
- Mẹ sẽ che chở tôi, không để tôi bị thương.
- 肯定 是 朱庇特 明白 你 的 价值 所在
- Bản thân Jupiter chắc hẳn đã ghi nhận giá trị của bạn.
- 上帝保佑 我们
- Chúa phù hộ cho chúng tôi.
- 他 希望 神明 保佑
- Anh ấy hy vọng thần linh phù hộ.
- 神 保佑 我 今天 顺利
- Thần phù hộ cho tôi hôm nay suôn sẻ.
- 我们 祈求 上帝 的 保佑
- Chúng tôi cầu sự che chở của Thượng đế.
- 他 总是 在 困难 的 时候 佑助 我
- Anh ấy luôn giúp đỡ tôi khi gặp khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庇佑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庇佑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佑›
庇›