Đọc nhanh: 庆喜 (khánh hỉ). Ý nghĩa là: Tác phẩm chữ Hán để lại có Ngộ Đạo Thi Tập..
Ý nghĩa của 庆喜 khi là Danh từ
✪ Tác phẩm chữ Hán để lại có Ngộ Đạo Thi Tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庆喜
- 我们 分享 喜庆
- Chúng tôi chia sẻ chuyện vui.
- 今天 是 喜庆 的 日子
- Hôm nay là ngày vui.
- 百姓 喜庆 新年 到
- Dân chúng ăn mừng năm mới đến.
- 全家 喜庆 好日子
- Cả nhà vui mừng ngày tốt.
- 他 带来 喜庆
- Cậu ấy mang đến chuyện vui.
- 大家 喜庆 团圆 时
- Mọi người ăn mừng khi đoàn viên.
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
- 国庆节 , 商店 门前 都 结着 彩 , 喜气洋洋
- lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.
- 今日 有件 喜庆 之 事
- Hôm nay có một chuyện vui.
- 今年 收获 喜庆
- Thu hoạch năm nay đáng mừng.
- 那 是 喜庆 的 婚礼
- Đó là đám cưới vui mừng.
- 婚礼 是 喜庆 的 盛事
- Đám cưới là chuyện đáng mừng.
- 这件 事 喜庆
- Chuyện này đáng mừng.
- 国家 充满 了 喜庆
- Nước nhà đầy ắp niềm vui.
- 这儿 充满 了 喜庆 的 气氛
- Ở đây đầy ắp không khí vui mừng.
- 这个 城市 充满 了 喜庆 的 节日 气氛
- Thành phố tràn ngập không khí vui mừng của lễ hội.
- 他 为 家庭 增添 喜庆
- Anh ấy thêm chuyện mừng cho gia đình.
- 公司 发生 喜庆 之 事
- Công ty có chuyện mừng.
- 人们 喜庆 丰收 节
- Mọi người ăn mừng mùa hội thu hoạch.
- 我们 要 庆祝 这个 喜事
- Chúng ta cần ăn mừng sự kiện vui này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庆喜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庆喜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
庆›