Đọc nhanh: 广纳贤言 (quảng nạp hiền ngôn). Ý nghĩa là: lắng nghe và tiếp nhận ý kiến của ng khác.
Ý nghĩa của 广纳贤言 khi là Thành ngữ
✪ lắng nghe và tiếp nhận ý kiến của ng khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广纳贤言
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 广开言路
- mở rộng đường cho dân nói
- 招贤纳士
- chiêu hiền nạp sĩ
- 民间艺术 包罗 甚广 , 不是 三言两语 所 能 说完 的
- nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.
- 他 广罗 天下 贤才
- Anh ta chiêu mộ hiền tài rộng khắp thiên hạ.
- 贤者 的 言行 令人 敬仰
- Lời nói và hành động của người tốt khiến người khác kính trọng.
- 他 在 大庭广众 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước đông đảo mọi người.
- 在 大庭广众 之中 发言 应该 用 普通话
- nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 广纳贤言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 广纳贤言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm广›
纳›
言›
贤›