广汉市 guǎnghàn shì

Từ hán việt: 【quảng hán thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "广汉市" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 广

Đọc nhanh: 广 (quảng hán thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Quảng Sơn ở Đức Dương | , Tứ Xuyên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 广汉市 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thành phố cấp quận Quảng Sơn ở Đức Dương 德陽 | 德阳 , Tứ Xuyên

Guanghan county level city in Deyang 德陽|德阳 [Dé yáng], Sichuan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广汉市

  • - 汉服 hànfú shì 我们 wǒmen 汉族 hànzú de 民族服装 mínzúfúzhuāng

    - Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.

  • - 羌族 qiāngzú 分布 fēnbù 广泛 guǎngfàn

    - Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.

  • - 不广 bùguǎng 耳目 ěrmù

    - hiểu biết ít.

  • - xiāng 附近 fùjìn 有个 yǒugè 市场 shìchǎng

    - Gần vùng ven có một chợ lớn.

  • - 凭祥市 píngxiángshì shì 广西壮族自治区 guǎngxīzhuàngzúzìzhìqū xiá 县级市 xiànjíshì

    - Thành phố Bằng Tường là một thành phố cấp huyện thuộc khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây.

  • - 超市 chāoshì zài 广场 guǎngchǎng de 北边 běibiān

    - Siêu thị nằm ở phía bắc của quảng trường.

  • - cóng 广州 guǎngzhōu 北京 běijīng yào 经过 jīngguò 武汉 wǔhàn

    - Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.

  • - 广州 guǎngzhōu shì 中国 zhōngguó de 一座 yīzuò 大城市 dàichéngshì

    - Quảng Châu là một thành phố lớn ở Trung Quốc.

  • - 取道 qǔdào 武汉 wǔhàn 前往 qiánwǎng 广州 guǎngzhōu

    - đi đường Vũ Hán đến Quảng Châu.

  • - 公司 gōngsī zài 市场推广 shìchǎngtuīguǎng 方面 fāngmiàn 薄弱 bóruò

    - Công ty yếu kém trong việc quảng bá thị trường.

  • - 广告 guǎnggào zài 城市 chéngshì zhōng 遍布 biànbù

    - Quảng cáo phân bố rộng rãi trong thành phố.

  • - 螺蛳 luósī fěn 通常 tōngcháng zài 广西 guǎngxī 夜市 yèshì de 路边摊 lùbiāntān 售卖 shòumài

    - Bún ốc thường được bán ở các quán ven đường ở chợ đêm Quảng Tây.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 人口 rénkǒu 非常 fēicháng 广 guǎng

    - Dân số của thành phố này rất đông.

  • - 城市 chéngshì de 中央 zhōngyāng shì 广场 guǎngchǎng

    - Trung tâm thành phố là quảng trường.

  • - 这个 zhègè 市场 shìchǎng 非常 fēicháng 广大 guǎngdà

    - Thị trường này rất rộng lớn.

  • - 武汉长江大桥 wǔhànchángjiāngdàqiáo 修成 xiūchéng hòu 京广铁路 jīngguǎngtiělù jiù 全线贯通 quánxiànguàntōng le

    - cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.

  • - 合肥 héféi 交通广播 jiāotōngguǎngbō 全方位 quánfāngwèi duō 视角 shìjiǎo 关注 guānzhù 城市交通 chéngshìjiāotōng

    - Hefei Traffic Broadcasting chú ý đến giao thông đô thị theo mọi hướng và nhiều góc độ

  • - 平民 píngmín men zài 广场 guǎngchǎng shàng 集会 jíhuì 反对 fǎnduì 他们 tāmen de xīn 市长 shìzhǎng

    - Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.

  • - 广货 guǎnghuò zài 市场 shìchǎng shàng hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Hàng Quảng rất được ưa chuộng trên thị trường.

  • - 深切 shēnqiè 地爱 dìài zhe 这个 zhègè 城市 chéngshì

    - Cô ấy yêu thành phố này da diết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 广汉市

Hình ảnh minh họa cho từ 广汉市

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 广汉市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 广

    Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Guǎng , Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Nghiễm , Quáng , Quảng , Yểm
    • Nét bút:丶一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XI (重戈)
    • Bảng mã:U+5E7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Hàn , Yì
    • Âm hán việt: Hán
    • Nét bút:丶丶一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+6C49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao