Đọc nhanh: 年节 (niên tiết). Ý nghĩa là: ngày tết.
✪ ngày tết
指农历年及其前后的几天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年节
- 每年 春节 我 都 祝 她 安康 , 没想到 今年 她 去世 了
- Tết năm nào tôi cũng chúc cô ấy an khang, không ngờ năm nay cô ấy mất rồi.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 头年 春节
- tết năm ngoái
- 大家 在 年节 时 互相 拜年
- Mọi người chúc Tết nhau vào dịp Tết.
- 老年人 关节 容易 发炎
- Người cao tuổi dễ bị viêm khớp.
- 每年 元宵节 , 大家 就 到 寺里 赏灯
- Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 这是 我们 一年一度 的 节日
- Đây là lễ hội hàng năm của chúng tôi.
- 今年 的 年节 特别 热闹
- Năm nay Tết thật là nhộn nhịp.
- 在 年终 联欢会 季节 , 晚上 是 几乎 不 可能 叫 到 计程车 的
- Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.
- 电视台 采录 了 新年 晚会节目
- đài truyền hình thu hình tiết mục dạ hội mừng năm mới
- 春节 是 农历 新年
- Tết Nguyên Đán là năm mới theo lịch âm.
- 逢年过节 时 , 我们 会 走亲访友
- Vào dịp lễ Tết, chúng tôi thường đi thăm người thân bạn bè.
- 我们 每年 春节 都 会 团聚
- Chúng tôi đoàn tụ vào mỗi dịp Tết.
- 今年 我们 在 国外 过 春节
- Năm nay chúng tôi đón Tết ở nước ngoài.
- 今年春节 在 家乡 逗留 了 一个 星期
- tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.
- 北京 一年 中 最好 的 季节 要数 秋天 了
- Mùa đẹp nhất trong năm ở Bắc Kinh phải tính đến mùa thu.
- 每年 , 人们 都 会 庆祝 这个 节日
- Mỗi năm, mọi người đều tổ chức lễ hội này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
节›