Từ hán việt: 【ác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ác). Ý nghĩa là: màn trướng; nhà bạt. Ví dụ : - 。 trù hoạch ở nơi màn trướng; quyết định sách lược tác chiến ở phía sau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

màn trướng; nhà bạt

帐幕

Ví dụ:
  • - 运筹帷幄 yùnchóuwéiwò

    - trù hoạch ở nơi màn trướng; quyết định sách lược tác chiến ở phía sau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 运筹帷幄 yùnchóuwéiwò

    - trù hoạch ở nơi màn trướng; quyết định sách lược tác chiến ở phía sau.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 幄

Hình ảnh minh họa cho từ 幄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ác
    • Nét bút:丨フ丨フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LBSMG (中月尸一土)
    • Bảng mã:U+5E44
    • Tần suất sử dụng:Thấp