Đọc nhanh: 帽高衣长 (mạo cao y trưởng). Ý nghĩa là: mũ cao áo dài.
Ý nghĩa của 帽高衣长 khi là Danh từ
✪ mũ cao áo dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帽高衣长
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 戴高帽子
- khoái tâng bốc; khoái xu nịnh
- 青衣 小帽
- mũ nhỏ đồ đen.
- 哥儿俩 长得 一般 高
- Hai anh em cao như nhau.
- 蕉 树长 得 十分 高大
- Cây chuối mọc rất cao lớn.
- 这个 纱帽 的 翅 很长
- Cánh của chiếc mũ sa này rất dài.
- 那 店员 穿著 白色 长 罩衣
- Nhân viên cửa hàng đó mặc áo khoác dài màu trắng.
- 田里 的 毛长 高 了
- Cỏ trong ruộng mọc cao lên rồi.
- 细胞 生长率 非常 高
- Tốc độ tăng trưởng tế bào là một hiện tượng.
- 把 大衣 寄存 在 衣帽间
- gửi lại áo khoác ở phòng giữ áo quần.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 这 几亩 高粱 长得 真 齐截
- Mấy mẫu cao lương này mọc rất đều đặn.
- 玉米 棵子 长得 很 高
- thân lúa phát triển rất cao.
- 长颈鹿 从 高高的 树上 吃掉 嫩 树叶子
- Con hươu cao cổ ăn lá cây non từ những cây cao vút.
- 这里 的 芦苇 长 又 高
- Lau sậy ở đây dài và cao.
- 国际 长途 的 费用 通常 比较 高
- Các cuộc gọi đường dài quốc tế thường đắt hơn.
- 这件 衣服 价格 很 高
- Giá của chiếc áo này rất cao.
- 我们 要 彼此 截长补短 , 共同提高
- chúng ta phải cùng nhau nâng cao, cùng nhau lấy dài bù ngắn.
- 四方 帽 和 长袍
- Một chiếc mũ lưỡi trai và áo choàng?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 帽高衣长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帽高衣长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帽›
衣›
长›
高›