Đọc nhanh: 带着学 (đới trứ học). Ý nghĩa là: rèn cặp.
Ý nghĩa của 带着学 khi là Động từ
✪ rèn cặp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带着学
- 我家 挨着 一个 小学
- Nhà tôi cạnh trường tiểu học.
- 她 戴 着 带有 貂皮 的 披肩
- 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 她 一直 暗恋着 学长
- Cô ấy luôn yêu thầm anh học trưởng.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 她 期待 着 上学
- Con bé mong đợi vào lớp 1.
- 她 脸上 带 着 沮丧 的 表情
- Cô ấy có vẻ mặt chán nản
- 孩子 赖着 不肯 去 学校
- Đứa nhỏ đứng ỳ tại chỗ không chịu đi học.
- 他 带 着 一把 伞子
- Anh ấy mang một cái ô.
- 板栗 壳 带 着 尖锐 刺
- Vỏ hạt dẻ có gai nhọn.
- 他 带 着 饭盒 儿去 上班
- Anh ấy mang hộp cơm đi làm.
- 叶子 带 着 黄色 斑点
- Lá cây có chấm vàng.
- 她 带 着 狗 散步
- Cô ấy dắt chó đi dạo.
- 72 年 带 着 几分 茫然 , 几分 兴奋 来到 西贡
- năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng
- 她 为 着 奖学金 努力
- Cô ấy cố gắng vì học bổng.
- 他 总是 带 着 笑脸
- Anh ấy luôn mang một nụ cười trên môi.
- 他 脸上 带 着 安祥 的 微笑
- Anh ấy nở một nụ cười yên bình.
- 她 拉 着 孩子 学习
- Cô ấy nuôi nấng con học hành.
- 腰里 扎 着 一条 皮带
- Lưng thắt một chiếc dây da.
- 我伴 着 你 去 学校
- Tôi đi đến trường cùng bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 带着学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带着学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
带›
着›